|
Gói 1 ( Gói tiết kiệm ) |
Gói 2( Gói cơ bản ) |
Gói 3( Gói mở rộng ) |
Gói 4( Gói chuyên nghiệp ) |
Gói 5( Gói cao cấp ) |
Tổng thời gian thiết kế |
12 ngày |
45 ngày |
35 ngày |
30 ngày |
25 ngày |
Thời gian thiết kế sơ bộ |
07 ngày |
|
|
|
|
Số lượng phương án thiết kế |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Phối cảnh mặt tiền |
|
√ |
√ |
√ |
√ |
Mặt bằng sơ bộ , mặt đứng 2D kiến trúc nhà, phương án móng, hồ sơ xin phép |
√ |
√ |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ KTTC Kiến trúc cả nhà |
|
√ |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ KTTC Kết cấu cả nhà |
|
√ |
√ |
√ |
√ |
Hồ sơ KTTC Điện, nước cả nhà |
|
|
√ |
√ |
√ |
Giám sát tác giả |
|
|
|
√ |
√ |
Giám sát thi công |
|
|
|
|
√ |
Đơn giá |
8,000,000 ( đ/ bộ hồ sơ ) |
80,000 (đ/m2 sàn) |
100,000 (đ/m2 sàn) |
120,000 (đ/m2 sàn) |
220,000 (đ/m2 sàn) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
* Đơn giá trên áp dụng với nhà ống 1 mặt tiền
|
* Nếu nhà ống, biệt thư 2 mặt tiền nhân đơn giá trên với hệ số 1,25
|
* Nếu là nhà ống, biệt thự 3 mặt tiền nhân đơn giá trên với hệ số 1,4
|
* Nếu tổng diện tích sàn trên 400 m2 , nhân thêm đơn giá trên với hệ số 0,8
|
* Nếu tổng diện tích sàn từ 200-400m2 sàn, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1
|
* Nếu tổng diện tích sàn từ 10 - 200m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,25
|
* Nếu tổng diện tích sàn dưới 100m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6
|
* Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dung với gói tiết kiệm
|
* Riêng giá gói cao cấp áp dụng riêng trên địa bàn Hà Nội, nếu công trình ở tỉnh xa đơn giá thoả thuận theo từng địa điểm.
|
* Giá trên chưa báo gồm thuế VAT
|
* Thời gian chính xác thiết kế khi 2 bên thống nhất xong sẽ được xác định cụ thể theo tiến độ và kế hoạch thi công của gia đình
|